THÔNG TIN TUYỂN SINH 2018
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Lưu ý: Thông tin điền ở cột Mã ngành/Nhóm ngành trong phiếu đăng ký dự thi THPT Quốc gia và xét tuyển vào Đại học; Cao đẳng, Trung cấp được lấy từ cột Mã xét tuyển ở bảng dưới
Theo mẫu tại ĐÂY
TT |
Ngành/Nhóm/Chuyên ngành xét tuyển |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
GHA |
Trường ĐH Giao thông vận tải Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: (024) 37606352 Website: http://www.utc.edu.vn |
|
|
3550 |
I |
Khoa Công trình |
|
|
1185 |
1 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
|
|
|
1.1 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
GHA-01 |
A00; A01; D07 |
365 |
1.2 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường bộ |
GHA-02 |
A00; A01; D07 |
100 |
1.3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu hầm |
GHA-03 |
A00; A01; D07 |
90 |
1.4 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường sắt |
GHA-04 |
A00; A01; D07 |
50 |
1.5 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt |
GHA-05 |
A00; A01; D07 |
50 |
1.6 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay |
GHA-06 |
A00; A01; D07 |
50 |
1.7 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay |
GHA-07 |
A00; A01; D07 |
50 |
1.8 |
Chuyên ngành Công trình giao thông công chính |
GHA-08 |
A00; A01; D07 |
50 |
1.9 |
Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị |
GHA-09 |
A00; A01; D07 |
60 |
1.10 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
GHA-10 |
A00; A01; D07 |
50 |
1.11 |
Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ |
GHA-11 |
A00; A01; D07 |
50 |
1.12 |
Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT) |
GHA-12 |
A00; A01; D07 |
120 |
2 |
Ngành Quản lý xây dựng |
GHA-13 |
A00; A01; D07 |
60 |
3 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
GHA-14 |
A00; A01; D07 |
40 |
II |
Khoa Kỹ thuật xây dựng |
|
|
220 |
4 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
GHA-15 |
A00; A01; D07 |
220 |
III |
Khoa Cơ khí |
|
|
570 |
5 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
5.1 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử) |
GHA-16 |
A00; A01 |
150 |
5.2 |
Nhóm Kỹ thuật ôtô (Chuyên ngành Cơ khí ôtô) |
GHA-17 |
A00; A01 |
150 |
5.3 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực (gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro) |
GHA-18 |
A00; A01 |
210 |
6 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng) |
GHA-19 |
A00; A01 |
60 |
IV |
Khoa Điện - Điện tử |
|
|
370 |
7 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
GHA-20 |
A00; A01; D07 |
180 |
8 |
Ngành Kỹ thuật điện |
GHA-21 |
A00; A01; D07 |
70 |
9 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
GHA-22 |
A00; A01; D07 |
120 |
V |
Khoa Công nghệ thông tin |
|
|
200 |
10 |
Ngành Công nghệ thông tin |
GHA-23 |
A00; A01; D07 |
200 |
VI |
Khoa Vận tải - Kinh tế |
|
|
580 |
11 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
GHA-24 |
A00; A01; D07 |
80 |
12 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm các Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải và du lịch) |
GHA-25 |
A00; A01; D07 |
120 |
13 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm các Chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) |
GHA-26 |
A00; A01; D07 |
120 |
14 |
Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
GHA-27 |
A00; A01; D07 |
90 |
15 |
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) |
GHA-28 |
A00; A01; D07 |
60 |
16 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm các Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics) |
GHA-29 |
A00; A01; D07 |
110 |
VII |
Khoa Môi trường & ATGT |
|
|
100 |
17 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông |
GHA-30 |
A00; A01; D07 |
50 |
18 |
Ngành Kỹ thuật môi trường |
GHA-31 |
A00; A01; D07 |
50 |
VIII |
Khoa KHCB |
|
|
50 |
19 |
Ngành Toán ứng dụng |
GHA-36 |
A00; A01; D07 |
50 |
VIII |
Khoa Đào tạo Quốc tế |
|
|
275 |
20 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) |
GHA-32 |
A00; A01; D07 |
155 |
21 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) |
GHA-33 |
A00; A01; D07 |
40 |
22 |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
GHA-34 |
A00; A01; D07 |
40 |
23 |
Ngành Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
GHA-35 |
A00; A01; D07 |
40 |
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.
Tình hình việc làm (thống kê cho 2 năm gần nhất)
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Số SV tốt nghiệp có phản hồi |
Số SV tốt nghiệp có phản hồi đã có việc làm sau 12 tháng |
ĐH |
ĐH |
ĐH |
ĐH |
ĐH |
|
Nhóm ngành III |
2.020 |
1.906 |
1.394 |
890 |
825 |
Nhóm ngành V |
7.980 |
7.532 |
5.509 |
3.514 |
3.261 |
Tổng |
10.000 |
9.438 |
6.903 |
4.404 |
4.086 |
Chính sách học bổng và học phí:
- Quỹ học bổng của nhà trường: 15 tỉ, học bổng của các tập đoàn, công ty lớn: gần 1 tỷ/năm, quỹ học bổng cựu sinh viên: 2 tỉ đồng.
- Miễn giảm từ 50-100% học phí đối với sinh viên thuộc diện chế độ, chính sách theo quy định của Nhà nước.